Tên chương trình: Kỹ sư Kỹ thuật Hàng không
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hàng không (Aerospace Engineering)
Mã ngành: 52 52 01 08 Khoa: Kỹ thuật Giao thông
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Hàng không nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt. Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu áp dụng chương trình khung của Bộ Giáo dục – Đào tạo và các chương trình giảng dạy bậc đại học của các nước tiên tiến.
Các mục tiêu cụ thể như sau:
• Kiến thức
– Có kiến thức cơ bản về Nguyên lý cơ bản CN Mác-Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đuờng lối cách mạng Đảng CSVN; có hiểu biết về Pháp luật Việt nam và kiến thức Khoa học xã hội và Nhân văn.
– Có kiến thức về thể dục thể thao để tự rèn luyện sức khỏe, có hiểu biết về an ninh quốc phòng.
– Có kiến thức cơ bản về Toán học, Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật cơ sở phù hợp với ngành được đào tạo, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành.
– Có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh Hàng không: Có kiến thức về tính toán cơ học vật rắn biến dạng, tính toán thiết kế kết cấu, lựa chọn vật liệu trong quá trình thiết kế bộ phận và hệ thống máy bay, tính toán lực tác động của lưu chất lên kết cấu, dao động của kết cấu dưới tác dụng của lưu chất, tính toán thiết kế các hệ truyền động thủy lực và khí nén, đánh giá tính năng, khai thác và bảo trì máy bay.
– Có trình độ tin học để khai thác, ứng dụng các phần mềm chuyên ngành. – Có trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương 450 TOEIC. – Có khả năng học tập tiếp tục ở bậc sau đại học trong ngành Hàng không.
• Kỹ năng
– Có kỹ năng thiết kế, tính toán các hệ thống hoặc toàn bộ một máy bay.
– Có kỹ năng sử dụng các phương pháp phân tích và phần mềm chuyên ngành.
– Có kỹ năng phân tích được chi phí sản xuất của sản phẩm thiết kế.
– Có kỹ năng viết báo cáo khoa học, kỹ thuật; trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo qua lời nói, hình ảnh và các phần mềm multimedia.
– Có kỹ năng vận hành, khai thác, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống liên quan đến chuyên ngành được đào tạo.
• Thái độ và đạo đức nghề nghiệp
– Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
– Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời; khả năng làm việc độc lập và hoạt động hiệu quả trong nhóm.
– Có phương pháp làm việc khoa học, khả năng xây dựng các phương pháp luận và tư duy mới trong khoa học thiết kế. • Khả năng công tác sau khi tốt nghiệp – Các công ty, nhà máy, xí nghiệp, cơ sở hoạt động trong lĩnh vực hàng không.
– Các cơ quan tư vấn và chuyển giao công nghệ liên quan đến hàng không với vai trò là người lãnh đạo, quản lý, điều hành, thiết kế, tư vấn, phản biện. – Các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề có chuyên ngành đào tạo liên quan đến hàng không.
1.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Mục tiêu chương trình được thể hiện qua các chuẩn đầu ra tổng quát như sau:
a |
Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật. |
b |
Khả năng tính toán thiết kế kỹ thuật và vận hành, khai thác, bảo trì máy bay. |
c |
Khả năng thiết kế một hệ thống, một |
d |
Khả năng hoạt động trong các nhóm liên ngành. |
e |
Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật. |
f |
Sự hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp. |
g |
Khả năng giao tiếp hiệu quả: Khả năng |
h |
Kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của |
i |
Sự giáo dục rộng cần thiết để hiểu |
j |
Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học trọn đời. |
k |
Kiến thức về các vấn đề đại cương xã hội. |
l |
Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực hành kỹ thuật. |
1.3. Ma trận chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra
STT |
Môn học |
Chuẩn đầu ra chương trình |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
||
|
Anh văn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng (LT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng (TH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải tích 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập trình cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải tích 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thí nghiệm vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ kỹ thuật và dao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vẽ kỹ thuật Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường và con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ học vật rắn biến dạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ học thủy khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác suất thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ học vật liệu hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ họa vi tính và CAD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện – điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa M-LN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ học kết cấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường lối cách mạng ĐCSVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết cấu hàng không 2 – Phân tích kết cấu máy bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết cấu hàng không 3 – Cơ học rạn nứt và mỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ học bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổn định và điều khiển bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khí động lực học 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khí động lực học 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế kỹ thuật hàng không 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế kỹ thuật hàng không 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ án thiết kế kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống lực đẩy1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống lực đẩy 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 môn trong các môn học sau: – Quản lý dự án cho kỹ sư – Quản trị kinh doanh cho kỹ sư – Lập và phân tích dự án cho kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn chuyên ngành nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn chuyên ngành nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn chuyên ngành nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Cơ hội việc làm
– Các công ty, nhà máy, xí nghiệp, cơ sở hoạt động trong lĩnh vực hàng không.
– Các cơ quan tư vấn và chuyển giao công nghệ liên quan đến hàng không với vai trò là người lãnh đạo, quản lý, điều hành, thiết kế, tư vấn, phản biện.
– Các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề có chuyên ngành đào tạo liên quan đến hàng không.