Scroll to top
© 2019. Bản quyền thuộc bộ môn Kỹ Thuật Hàng Không - ĐHBK Tp. HCM

Chương trình đào tạo ĐH Chính Quy – CDIO

Do sự phát triển nhanh chóng và sự đa dạng cực độ của các lĩnh vực liên quan đến hàng không, chương trình kỹ thuật hàng không nhấn mạnh kiến thức về các nguyên tắc cơ bản của nghề nghiệp để cung cấp một nền tảng đa ngành có ý nghĩa cho toàn bộ sự nghiệp của sinh viên.
Mục tiêu của chương trình kỹ thuật hàng không của chúng tôi là cung cấp một nền tảng vững chắc, rộng lớn về toán học ứng dụng, vật lý và khoa học kỹ thuật trong năm thứ nhất và thứ hai.
Một số môn học kỹ thuật cơ khí và hàng không cụ thể được giới thiệu vào năm thứ ba.
Các chủ đề chuyên ngành về khí động học, động cơ đẩy, cấu trúc máy bay, cơ khí bay, thiết kế máy bay và bảo dưỡng máy bay được cung cấp trong năm thứ tư và năm thứ năm.
Học sinh được yêu cầu chọn môn tự chọn trong các chuyên ngành kỹ thuật hàng không đa dạng hơn như CFD, cấu trúc tiên tiến, độ đàn hồi không khí, động cơ tuabin khí và bảo dưỡng máy bay toàn diện.

Ngành:  Kỹ thuật hàng không ( Aerospace Engineering )

Chuyên ngành:   Kỹ thuật hàng không ( Aerospace Engineering )

Tổng số tín chỉ 141

STT MSMH Tên môn học Tín
chỉ
Số tiết  Tỉ lệ đánh giá (%) Hình thức Số phút Môn TQ/HT/SH
TS LT TH TN BTL DA BT BTL TN DA KT Thi KT Thi KT Thi (0)/(2)/(1)
Học kỳ 1 17
Các môn bắt buộc
1 LA1003 Anh văn 1 2 60 0 60 0 0 0 0 0 40 60 TT TT 40 65 AVV250 (0)
2 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 30 8 0 22 0 0 0 0 0 100 TH 0 0
4 MT1007 Đại số tuyến tính 3 60 30 30 0 x 0 20 0 0 20 60 TT VV 45 90
5 MT1003 Giải tích 1 4 75 45 30 0 x 0 20 0 0 20 60 TT VV 45 90
6 PH1003 Vật lý 1 4 75 45 30 0 x 10 10 0 0 30 50 TTVV TTVV 60 90
7 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 30 0 0 30 0 0 50 0 0 50 TT 0 90 PH1003 (1)
PH1005 (1)
8 TR1001 Nhập môn về kỹ thuật 3 60 30 30 0 x 25 25 0 0 0 50 BC BC 0 0
Học kỳ 2 19
Các môn bắt buộc
1 LA1005 Anh văn 2 2 60 0 60 0 0 0 0 0 40 60 TT TT 40 65 LA1003 (2)
2 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 30 8 0 22 0 0 0 0 0 100 TH 0 0 PE1003 (2)
3 MT1005 Giải tích 2 4 75 45 30 0 x 0 20 0 0 20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
4 PH1005 Vật lý 2 4 75 45 30 0 x 10 10 0 0 30 50 TTVV TTVV 60 90
5 CH1003 Hóa đại cương 3 60 30 10 20 0 0 30 0 0 70 TT TT 45 90
6 TR1005 Cơ học thủy khí 3 60 30 30 0 10 0 0 0 30 60 TN VV 60 90
7 TR1003 Vẽ kỹ thuật giao thông 3 60 30 30 0 40 0 0 0 0 60 VV 0 120
Học kỳ 3 18
Các môn bắt buộc
1 TR2001 Cơ kỹ thuật và dao động 3 60 30 15 15 30 0 20 0 0 50 0 VV 0 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
PH1003 (2)
2 TR2003 Đồ họa vi tính và cad 2 45 15 30 0 x 15 30 0 0 15 40 VV VV 45 90 TR1003 (2)
3 LA1007 Anh văn 3 2 60 0 60 0 0 0 0 0 40 60 TT TT 40 65 LA1005 (2)
5 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 30 8 0 22 0 0 0 0 0 100 TH 0 0 PE1003 (2)
PE1005 (2)
6 ME2013 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 60 30 15 15 x 15 10 15 0 20 40 VV VV 45 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
PH1003 (2)
7 MT1009 Phương pháp tính 3 45 45 0 0 x 0 20 0 0 20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
8 CO1013 Kỹ thuật lập trình 3 60 30 0 30 x 0 30 30 0 0 40 TTVV 0 90
9 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 30 30 0 0 0 0 0 0 30 70 TT TT 45 60
Học kỳ 4 21
Các môn bắt buộc
1 TR2005 Cơ học vật rắn biến dạng 3 60 30 30 0 10 0 0 0 30 60 VV VV 60 90
2 EE2011 Kỹ thuật điện-điện tử 3 60 30 30 0 0 0 0 0 20 80 TT TT 45 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
PH1003 (2)
PH1005 (2)
3 TR2011 Khí động lực học 1 3 60 30 30 0 x 0 20 0 0 20 60 VV VV 60 120 TR1005 (2)
4 LA1009 Anh văn 4 2 60 0 52 8 0 0 10 0 30 60 TT TT 40 65
5 MT2001 Xác suất và thống kê 3 45 45 0 0 x 0 20 0 0 20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
MT1007 (2)
6 SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 105 45 60 0 20 0 0 0 30 50 TT VV 30 90
7 TR2031 Thực tập kỹ thuật (hàng không) 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 0 0 ME2013 (2)
TR1005 (2)
TR2001 (2)
Học kỳ 5 18
Các môn bắt buộc
1 TR3001 Cơ học bay 3 60 30 30 0 x 30 10 0 0 20 40 VV VV 60 90
2 TR3003 Cơ học vật liệu hàng không 3 60 30 30 0 20 0 0 0 20 60 VV VV 60 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
PH1003 (2)
PH1005 (2)
3 TR3007 Hệ thống lực đẩy máy bay 1 3 60 30 30 0 x 30 20 0 0 0 50 0 VV 0 90 ME2013 (2)
TR1005 (2)
4 TR3011 Khí động lực học 2 3 60 30 30 0 x 0 20 0 0 20 60 VV VV 60 90 TR2011 (2)
5 TR3077 Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 1 1 30 0 0 30 0 0 100 0 0 0 0 0 TR1005 (2)
6 TR3015 Cơ học kết cấu 3 60 30 15 15 30 0 20 0 0 50 0 VV 0 90 TR2001 (2)
TR2005 (2)
7 SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 45 15 30 0 20 0 0 0 20 60 TT VV 30 75 SP1003 (2)
Học kỳ 6 17
Các môn bắt buộc
1 TR3039 ổn định và điều khiển bay 3 60 30 30 0 x 15 30 0 0 15 40 VV VV 60 90 TR2011 (2)
TR3001 (2)
2 TR3041 Kết cấu hàng không 2 – phân tích kết cấu máy bay 3 60 30 30 0 20 0 0 0 30 50 TN VV 60 90
3 TR3047 Thiết kế kỹ thuật hàng không 1 2 45 15 30 0 x 0 60 0 0 40 0 BC BC 0 0 TR2011 (2)
TR3001 (2)
TR3007 (2)
4 TR3051 Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 2 1 30 0 0 30 x 0 70 30 0 0 0 0 0
5 SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 60 30 30 0 20 0 0 0 30 50 TT VV 30 90 SP1003 (2)
SP1005 (2)
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 5 TC trong nhóm sau)
6 TR3023 Hệ thống lực đẩy máy bay 2 2 45 15 30 0 x 20 5 0 0 25 50 VV VV 90 120 TR3007 (2)
7 TR3055 Các hệ thời gian thực 3 60 30 30 0 x 15 30 0 0 15 40 VV VV 60 90 EE2011 (2)
8 TR3063 Phân tích thiết kế hệ điều khiển 3 60 30 30 0 x 15 30 0 0 15 40 VV VV 60 90 EE2011 (2)
9 TR3083 Máy thủy khí 3 60 30 30 0 x 20 15 0 0 15 50 VV VV 60 90 ME2013 (2)
TR1005 (2)
10 TR3029 Động cơ gió 3 60 30 30 0 x 20 50 0 0 30 0 VV 90 0 TR2011 (2)
TR3007 (2)
11 TR3031 Máy bay trực thăng 2 45 15 30 0 x 0 15 0 0 15 70 VV VV 60 90 TR2011 (2)
TR3001 (2)
TR3007 (2)
12 TR3079 Kỹ thuật số và hệ thống thiết bị điện tử 2 45 15 30 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90
13 TR3081 Luật hàng không dân dụng 3 45 45 0 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90
Học kỳ 6 (hè) 3
Các môn bắt buộc
1 TR3333 Thực tập tốt nghiệp 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 0 0 TR2005 (2)
TR2011 (2)
TR3001 (2)
TR3003 (2)
TR3007 (2)
TR3015 (2)
Học kỳ 7 16
Các môn bắt buộc
1 TR4015 Thí nghiệm kỹ thuật hàng không 3 1 30 0 0 30 x 0 70 30 0 0 0 0 0 TR2011 (2)
TR3001 (2)
TR3047 (2)
2 TR4331 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 0 0 TR1001 (2)
3 EN1003 Con người và môi trường 3 45 45 0 0 x 30 20 0 0 0 50 TT 0 90
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 3 TC trong nhóm sau)
4 IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45 0 0 x 0 20 0 0 30 50 TTVV TTVV 45 70
5 IM3001 Quản trị kinh doanh cho kỹ sư 3 45 45 0 0 x 0 20 0 0 20 60 TTVV TT 50 65
6 IM2003 Kinh tế kỹ thuật 3 45 45 0 0 x 10 10 0 0 30 50 TTVV TTVV 45 75
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 9 TC trong nhóm sau)
7 TR4043 Cảm biến và tín hiệu 3 60 30 30 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90
8 TR4047 Phương pháp số – động lực học lưu chất 3 60 30 30 0 x 20 30 0 0 0 50 VV 0 90 TR3011 (2)
9 TR4051 Phương pháp phần tử hữu hạn 3 60 30 30 0 x 10 10 0 0 20 60 VV VV 60 90
10 TR3087 Khí đàn hồi 3 60 30 30 0 x 20 15 0 0 15 50 VV VV 60 90 TR3011 (2)
TR3041 (2)
11 TR4057 Hệ thống lực đẩy hỏa tiễn 3 60 30 30 0 x 10 20 0 0 20 50 VV VV 60 90 TR3023 (1)
TR1005 (2)
TR2011 (2)
TR3007 (2)
TR3011 (2)
12 TR4029 Thiết kế kỹ thuật hàng không 2 2 45 15 30 0 x 0 60 0 0 40 0 BC BC 0 0 TR4041 (1)
TR2011 (2)
TR3001 (2)
TR3007 (2)
TR3039 (2)
13 TR4041 Đồ án thiết kế kỹ thuật hàng không 1 30 0 0 0 30.0 0 0 0 0 0 100 0 0
14 TR4033 Kết cấu hàng không 3: cơ học rạn nứt và mỏi 3 60 30 30 0 x 10 10 0 0 20 60 VV VV 60 90 TR2001 (2)
15 TR4059 Khái quát về hàng không 2 45 15 30 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90
16 TR4061 Bảo dưỡng hàng không 3 60 30 30 0 x 20 20 0 0 0 60 TNVV 0 90
17 TR4063 Yếu tố con người 2 45 15 30 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90
18 TR4065 Cánh quạt máy bay 2 45 15 30 0 x 15 20 0 0 15 50 VV VV 60 90 TR2011 (2)
Học kỳ 8 12
Các môn bắt buộc
1 TR4333 Luận văn tốt nghiệp 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 0 0 ME2013 (0)
TR3077 (0)
TR3051 (0)
TR4015 (0)
TR3333 (0)
TR4331 (0)
Các môn tự chọn nhóm D (chọn 3 TC trong nhóm sau)
2 TR4067 Nhận dạng hệ thống máy bay 3 60 30 30 0 x 10 20 0 0 20 50 VV VV 60 90
3 TR4069 Điện – điện tử hàng không 3 60 30 30 0 x 20 20 0 0 0 60 TNVV 0 90
4 TR4071 Thiết kế tối ưu 3 60 30 30 0 x 20 60 0 0 20 0 VV 60 0
5 TR4005 Khí động lực học hỏa tiễn 3 60 30 30 0 x 5 15 0 0 20 60 VV VV 60 90
6 TR4073 Cơ học va chạm 3 60 30 30 0 20 0 0 0 30 50 VV VV 60 90